Từ điển Thiều Chửu
咱 - cha
① Tục tự xưng mình là cha. Cũng đọc là gia.

Từ điển Trần Văn Chánh
咱 - cha/gia/ta
【咱家】ta gia [zájia] Ta, tôi, mình. Xem 咱 [zán].

Từ điển Trần Văn Chánh
咱 - cha/gia/ta
① Tôi, ta, mình: 咱不想去看雜技了 Tôi không muốn đi xem xiếc đâu; ② Chúng ta, chúng mình: 咱都是勞動者 Chúng ta đều là những người lao động. 【咱們】cha môn [zán men] a. Chúng ta, chúng mình, ta; b. Tôi, tao, cậu, mày. Xem 咱 [zá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咱 - ta
Tôi. Tiếng tự xưng. Người Việt Nam cũng tự xưng là Ta — Tiếng trợ từ cuối câu, người Việt Nam cũng dùng. Td: Đâu ta. Quá ta.